VII.Cước các dịch vụ cộng thêm: (Giá chưa bao gồm thuế VAT)
STT | LOẠI DỊCH VỤ | MỨC CƯỚC | GHI CHÚ |
1 | Dịch vu phát tận tay | 2.727 đồng/bưu gửi |
|
2 | Dịch vụ khai giá | 3% giá trị khai giá, mức tối thiểu 9.091 đồng/bưu gửi |
|
3 | Dịch vụ báo phát | 2.727 đồng/bưu gửi |
|
4 | Dịch vụ rút bưu gửi |
|
|
4.1 | Bưu gửi còn tại bưu cục gốc | Miễn cước | Hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng |
4.2 | Đã chuyển khỏi bưu cục gốc | Cước dịch vụ bao gồm tổng hai loại cước sau: - Cước phục vụ: 7.273 đồng/bưu gửi - Cước chuyển hoàn bưu gửi về bưu cục gốc | Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng |
5 | Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận |
|
|
5.1 | Còn tại bưu cục gốc | - Cước phục vụ: 3.636 đồng/bưu gửi | Tính lại cước cho khách và thu cước phục vụ |
5.2 | Đã chuyển khỏi bưu cục gốc | - Cước phục vụ: 7.273 đồng/bưu gửi - Thu cước phát sinh (nếu dịa chỉ mới nằm ngoài khu vực phát, khác tỉnh so với đại chỉ cũ) | Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng |
6 | Dịch vụ phát hàng thu tiền (COD) trong nước | Cước thu là 0.75% của giá trị bưu gửi, tối thiểu 6.364 đồng/bưu gửi | Mức cước này không bao gồm cước chính, cước trả các khoản tiền khách hàng uỷ thác cho Bưu điện thu hộ và các dịch vụ công thêm khác (nếu có) |
7 | Chuyển hoàn (= cước VE cũ) |
|
|
7.1 | Chuyển hoàn bưu gửi không phát được do phía Bưu điện | - Miễn cước: bưu gửi đến 500gr hoặc nội tỉnh - Thu 50% cước chính bưu gửi >500gr |
|
7.2 | Chuyển hoàn theo yêu cầu của người gửi | Thu 100% cước chính |
|
Tác giả bài viết: Thangdbpost
Nguồn tin: DienBienPost
Những tin cũ hơn