Dịch vụ EMS

Thứ bảy - 06/02/2021 11:04
Là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát các loại thư, tài liệu, hàng hóa theo chỉ tiêu thời gian được Tổng Công ty Chuyển Phát Nhanh Bưu điện – Công ty Cổ phần công bố.

Quy định kích thước và khối lượng

- Khối lượng: Thực hiện theo thông báo của Tổng Công ty Chuyển Phát Nhanh Bưu điện – Công ty Cổ phần đối với từng nước.

STT

Tên nước

Kích thước tối đa* (cm)

Trọng lượng tối đa (kg)

STT

Tên nước

Kích thước tối đa* (cm)

Trọng lượng tối đa (kg)

1

Albania

120 - 600

70

52

Israel

120 - 600

70

2

Algeria

120 - 600

70

53

Italia

150 - 300

30

3

Angola

120 - 600

70

54

Jamaica

120 - 600

70

4

Argentina

120 - 600

70

55

Japan

150 - 300

30

5

Armenia

120 - 600

70

56

Korea

150 - 300

30

6

Australia

105 - 300

20

57

Kuwait

120 - 600

70

7

Austria

150 - 300

30

58

Laos

150 - 300

30

8

Bangladesh

120 - 600

70

59

Latvia

120 - 600

70

9

Barbados

120 - 600

70

60

Libya

120 - 600

70

10

Belarus

120 - 600

70

61

Luxembourg

120 - 600

70

11

Belgium

150 - 300

30

62

Macao

105 - 250

31.5

12

Belize

120 - 600

70

63

Malaysia

150 - 300

30

13

Bermuda

120 - 600

70

64

Mauritius

120 - 600

70

14

Bosnia-Herzegovina

120 - 600

70

65

Mexico

120 - 600

70

15

Brazil

120 - 600

70

66

Monaco

120 - 600

70

16

British Virgin Island

120 - 600

70

67

Morocco

120 - 600

70

17

Brunei

120 - 600

70

68

Mozambique

120 - 600

70

18

Bulgaria

120 - 600

70

69

Myanmar

150 - 300

20

19

Cambodia

150 - 300

30

70

Netherland

150 - 300

30

20

Cameroon

120 - 600

70

71

New Zealand

150 - 300

30

21

Canada

150 - 300

30

72

Nigeria

120 - 600

70

22

Cayman Island

120 - 600

70

73

Norway

150 - 300

30

23

Chile

120 - 600

70

74

Pakistan

120 - 600

70

24

China

150 - 300

30

75

Panama

120 - 600

70

25

Colombia

120 - 600

70

76

Paraguay

120 - 600

70

26

Cook Islands

120 - 600

70

77

Peru

120 - 600

70

27

Costa Rica

120 - 600

70

78

Philippines

150 - 300

30

28

Cote d'Ivoire

120 - 600

70

79

Poland

150 - 300

20

29

Croatia

120 - 600

70

80

Portugal

120 - 600

70

30

Cyprus

120 - 600

70

81

Qatar

120 - 600

70

31

Czech

150 - 300

30

82

Romania

120 - 600

70

32

Denmark

150 - 300

30

83

Russia

150 - 300

30

33

East Timor

120 - 600

70

84

Saudi Arabia

120 - 600

70

34

Ecuador

120 - 600

70

85

Senegal

120 - 600

70

35

Egypt

120 - 600

70

86

Singapore

150 - 300

30

36

Estonia

120 - 600

70

87

Slovakia

120 - 600

70

37

Ethiopia

120 - 600

70

88

Slovenia

120 - 600

70

38

Finland

120 - 600

70

89

South Africa

120 - 600

70

39

France

150 - 300

30

90

Spain

120 - 600

70

40

Georgia

120 - 600

70

91

Sri Lanka

120 - 600

70

41

Germany

150 - 300

30

92

Sweden

120 - 600

70

42

Ghana

120 - 600

70

93

Switzerland

150 - 300

30

43

Great Britain

150 - 300

30

94

Taiwan

150 - 300

35

44

Greece

120 - 600

70

95

Thailand

150 - 300

30

45

Guam

120 - 600

70

96

Turkey

120 - 600

70

46

Guatemala

120 - 600

70

97

UAE

120 - 600

70

47

Hong Kong

150 - 300

30

98

Ukraine

120 - 600

70

48

Hungary

150 - 300

30

99

Uruguay

120 - 600

70

49

India

150 - 300

35

100

USA

152 - 274

31.5

50

Indonesia

150 - 300

30

101

Venezuela

120 - 600

70

51

Ireland (Southern Ireland)

120 - 600

70

 

 

 

 

* Hàng nhẹ: Là hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3 (tương đương với trên 6000 cm3/kg), khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:

Khối lượng quy đổi (kg) = Chiều dài x chiều rộng x chiều cao (cm)/6000

 

- Kích thước: Kích thước thông thường đối với bưu gửi EMS là bất kỳ chiều nào của bưu gửi cũng không vượt quá 1,5m và tổng chiều dài cộng với chu vi lớn nhất (không đo theo chiều dài đã đo) không vượt quá 3m.

Phạm vi cung cấp dịch vụ

Dịch vụ EMS quốc tế hiện đang cung cấp đi trên 101 quốc gia và vùng lãnh thổ khắp thế giới.

Chỉ tiêu thời gian

Xem chi tiết chỉ tiêu thời gian dịch vụ tại đây

Dịch vụ giá trị gia tăng

- Dịch vụ Phát ngày hôm sau (EMS NDD) đi Hàn Quốc, Đài Loan: là dịch vụ chấp nhận bưu gửi có nội dung là tài liệu ngày hôm trước phát ngày hôm sau tại Hàn Quốc và Đài Loan
 

Dịch vụ

Phạm vi chấp nhận tại VN

Phạm vi phát tại nước phát

EMS NDD đi Đài Loan

Phía Bắc bao gồm các tỉnh/ TP: Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương.

Phía Nam: TP. Hồ Chí Minh.

Taipei City (100 - 116); Banqiao Dist (220); Xizhi Dist (221); Xindi-an Dist (231); Yonghe Dist (234); Zhonghe Dist (235); Tucheng Dist (236); Sanchong Dist (241); Xinzhuang Dist (242); Luzhou Dist (247); Wugu Dist (248); Hsinchu City (300); Zhongli Dist (320); Pingzhen Dist (324); Taoyuan City (330)

EMS NDD đi Hàn Quốc

Phía Bắc bao gồm bưu điên các tỉnh/TP: Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Hải Phòng, Thanh Hóa, Thái Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Nam Định, Ninh Bình, Bắc Cạn, Tuyên Quang. 

Phía Nam bao gồm bưu điện các tỉnh/TP: TP. Hồ Chí Minh, Đắc Lắc, Đồng Tháp, Trà Vinh, Cần Thơ, An Giang, Bình Dương, Vũng Tàu, Đồng Nai, Hậu Giang.

Trong thành phố Seoul mã postcode từ 01000-09999

- Dịch vụ thu cước chuyển phát nơi người nhận (EMS COD):  là dịch vụ thu hộ tiền cước chuyển phát bưu gửi EMS khi phát bưu gửi cho người nhận tại Hàn Quốc

Lưu ý: Người gửi tại Việt Nam cần ký kết hợp đồng với các đại lý cung cấp dịch vụ EMS (BĐT/ TP) để có thể sử dụng được dịch vụ này

Bảng cước công bố dịch vụ

Xem chi tiết bảng cước công bố dịch vụ tại đây

Điều kiện chấp nhận

-   Không chứa các vật phẩm, hàng hóa cấm gửi theo quy định của Việt Nam và của nước nhận.

-   Có đầy đủ những giấy tờ cần thiết theo quy định của Việt Nam để đảm bảo hàng được xuất đi và giấy tờ cần thiết theo quy định của nước nhận để hàng được nhập khẩu đối với một số mặt hàng gửi có điểu kiện.

-   Có đầy đủ những giấy tờ cần thiết theo quy định của Hàng không nếu mặt hàng là Bột, Lỏng (Cấm gửi các mặt hàng là pin hoặc chứa pin) – Thực hiện theo các quy định cụ thể tại văn bản số 6877NVCL ngày 25/10/2018 của TCT CPN BĐ - CTCP

-   Có đầy đủ thông tin liên quan đến bưu gửi (họ tên, địa chỉ người gửi, người nhận, nội dung, trị giá bưu gửi, loại dịch vụ, dịch vụ cộng thêm, dịch vụ đặc biệt), được điền vào các ấn phẩm dịch vụ, bản kê liên quan.

-   Đã thanh toán đủ cước dịch vụ, trừ trường hợp có thỏa thuận/ hợp đồng khác giữa Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ và khách hàng.

-   Được đóng gói theo quy định của pháp luật và Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ.

-   Bưu gửi được chấp nhận tại các Bưu cục cung cấp dịch vụ, tại địa chỉ của người gửi hoặc tại địa điểm khác theo thỏa thuận giữa Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ và khách hàng.

-   Cung cấp số điện thoại cá nhân của người nhận là bắt buộc đối với một số nước thực hiện theo các quy định cụ thể tại văn bản số 6877NVCL ngày 25/10/2018 của TCT CPN BĐ - CTCP

Khiếu nại, bồi thường

a. Khiếu nại:

- Thời hạn chấp nhận khiếu nại:

+ 06 tháng kể từ ngày kết thúc thời gian toàn trình của bưu gửi đối với khiếu nại về việc mất bưu gửi, chuyển phát bưu gửi chậm so với thời gian toàn trình đã công bố.

+ 01 tháng kể từ ngày bưu gửi được phát cho người nhận đối với khiếu nại về việc bưu gửi bị suy suyển, hư hỏng, về giá cước và các nội dung khác có liên quan trực tiếp đến bưu gửi.

- Điều kiện chấp nhận khiếu nại:

+ Chỉ chấp nhận khiếu nại tại những bưu cục có mở dịch vụ EMS

+ Chỉ chấp nhận khiếu nại sau khi kết thúc chỉ tiêu thời gian toàn trình

 

b. Bồi thường:

- Nguyên tắc bồi thường:

+ Đối với bưu gửi EMS gửi từ Việt Nam đi quốc tế: Tổng Công ty chuyển phát nhanh Bưu điện - CTCP chỉ bồi thường cho người gửi hoặc người được người gửi uỷ quyền đang ở tại Việt Nam.

+ Đối với bưu gửi EMS quốc tế đến Việt Nam: việc bồi thường được thực hiện theo Điều ước quốc tế mà Tổng Công ty chuyển phát nhanh Bưu điện - CTCP tham gia ký kết và thoả thuận song phương giữa Bưu chính hai nước.

-  Mức bồi thường:

+ Trường hợp bưu gửi phát chậm so với thời gian toàn trình: Hoàn lại cước đã thu khi chấp nhận bưu gửi.

+ Trường hợp bị mất, hư hại một phần:

Trọng lượng

Bưu gửi EMS là tài liệu

Bưu gửi EMS là hàng hóa

Mỗi 500gr hoặc phần lẻ được tính bằng 500gr

200.000 VNĐ

200.000 VNĐ

+ Trường hợp bưu gửi bị mất, hư hại hoàn toàn: Hoàn lại cước đã thu khi chấp nhận cộng với số tiền bồi thường theo nấc trọng lượng thực tế gửi đi theo mức tối đa cho mỗi bưu gửi EMS như sau:

Trọng lượng

Bưu gửi EMS là tài liệu

Bưu gửi EMS là hàng hóa

Mỗi 500gr hoặc phần lẻ được tính bằng 500gr

200.000 VNĐ

200.000 VNĐ

Tối thiểu cho mỗi bưu gửi

1.000.000 VNĐ

1.000.000 VNĐ

Tối đa cho mỗi bưu gửi

 

4.300.000 VNĐ

+ Trường hợp bưu gửi bị chuyển hoàn sai do lỗi của Bưu điện: miễn cước chuyển hoàn và bồi thường cước đã thu khi chấp nhận bưu gửi.

Nguồn tin: Bưu điện Việt Nam

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây