- Khối lượng: Thực hiện theo thông báo của Tổng Công ty Chuyển Phát Nhanh Bưu điện – Công ty Cổ phần đối với từng nước.
STT |
Tên nước |
Kích thước tối đa* (cm) |
Trọng lượng tối đa (kg) |
STT |
Tên nước |
Kích thước tối đa* (cm) |
Trọng lượng tối đa (kg) |
1 |
Albania |
120 - 600 |
70 |
52 |
Israel |
120 - 600 |
70 |
2 |
Algeria |
120 - 600 |
70 |
53 |
Italia |
150 - 300 |
30 |
3 |
Angola |
120 - 600 |
70 |
54 |
Jamaica |
120 - 600 |
70 |
4 |
Argentina |
120 - 600 |
70 |
55 |
Japan |
150 - 300 |
30 |
5 |
Armenia |
120 - 600 |
70 |
56 |
Korea |
150 - 300 |
30 |
6 |
Australia |
105 - 300 |
20 |
57 |
Kuwait |
120 - 600 |
70 |
7 |
Austria |
150 - 300 |
30 |
58 |
Laos |
150 - 300 |
30 |
8 |
Bangladesh |
120 - 600 |
70 |
59 |
Latvia |
120 - 600 |
70 |
9 |
Barbados |
120 - 600 |
70 |
60 |
Libya |
120 - 600 |
70 |
10 |
Belarus |
120 - 600 |
70 |
61 |
Luxembourg |
120 - 600 |
70 |
11 |
Belgium |
150 - 300 |
30 |
62 |
Macao |
105 - 250 |
31.5 |
12 |
Belize |
120 - 600 |
70 |
63 |
Malaysia |
150 - 300 |
30 |
13 |
Bermuda |
120 - 600 |
70 |
64 |
Mauritius |
120 - 600 |
70 |
14 |
Bosnia-Herzegovina |
120 - 600 |
70 |
65 |
Mexico |
120 - 600 |
70 |
15 |
Brazil |
120 - 600 |
70 |
66 |
Monaco |
120 - 600 |
70 |
16 |
British Virgin Island |
120 - 600 |
70 |
67 |
Morocco |
120 - 600 |
70 |
17 |
Brunei |
120 - 600 |
70 |
68 |
Mozambique |
120 - 600 |
70 |
18 |
Bulgaria |
120 - 600 |
70 |
69 |
Myanmar |
150 - 300 |
20 |
19 |
Cambodia |
150 - 300 |
30 |
70 |
Netherland |
150 - 300 |
30 |
20 |
Cameroon |
120 - 600 |
70 |
71 |
New Zealand |
150 - 300 |
30 |
21 |
Canada |
150 - 300 |
30 |
72 |
Nigeria |
120 - 600 |
70 |
22 |
Cayman Island |
120 - 600 |
70 |
73 |
Norway |
150 - 300 |
30 |
23 |
Chile |
120 - 600 |
70 |
74 |
Pakistan |
120 - 600 |
70 |
24 |
China |
150 - 300 |
30 |
75 |
Panama |
120 - 600 |
70 |
25 |
Colombia |
120 - 600 |
70 |
76 |
Paraguay |
120 - 600 |
70 |
26 |
Cook Islands |
120 - 600 |
70 |
77 |
Peru |
120 - 600 |
70 |
27 |
Costa Rica |
120 - 600 |
70 |
78 |
Philippines |
150 - 300 |
30 |
28 |
Cote d'Ivoire |
120 - 600 |
70 |
79 |
Poland |
150 - 300 |
20 |
29 |
Croatia |
120 - 600 |
70 |
80 |
Portugal |
120 - 600 |
70 |
30 |
Cyprus |
120 - 600 |
70 |
81 |
Qatar |
120 - 600 |
70 |
31 |
Czech |
150 - 300 |
30 |
82 |
Romania |
120 - 600 |
70 |
32 |
Denmark |
150 - 300 |
30 |
83 |
Russia |
150 - 300 |
30 |
33 |
East Timor |
120 - 600 |
70 |
84 |
Saudi Arabia |
120 - 600 |
70 |
34 |
Ecuador |
120 - 600 |
70 |
85 |
Senegal |
120 - 600 |
70 |
35 |
Egypt |
120 - 600 |
70 |
86 |
Singapore |
150 - 300 |
30 |
36 |
Estonia |
120 - 600 |
70 |
87 |
Slovakia |
120 - 600 |
70 |
37 |
Ethiopia |
120 - 600 |
70 |
88 |
Slovenia |
120 - 600 |
70 |
38 |
Finland |
120 - 600 |
70 |
89 |
South Africa |
120 - 600 |
70 |
39 |
France |
150 - 300 |
30 |
90 |
Spain |
120 - 600 |
70 |
40 |
Georgia |
120 - 600 |
70 |
91 |
Sri Lanka |
120 - 600 |
70 |
41 |
Germany |
150 - 300 |
30 |
92 |
Sweden |
120 - 600 |
70 |
42 |
Ghana |
120 - 600 |
70 |
93 |
Switzerland |
150 - 300 |
30 |
43 |
Great Britain |
150 - 300 |
30 |
94 |
Taiwan |
150 - 300 |
35 |
44 |
Greece |
120 - 600 |
70 |
95 |
Thailand |
150 - 300 |
30 |
45 |
Guam |
120 - 600 |
70 |
96 |
Turkey |
120 - 600 |
70 |
46 |
Guatemala |
120 - 600 |
70 |
97 |
UAE |
120 - 600 |
70 |
47 |
Hong Kong |
150 - 300 |
30 |
98 |
Ukraine |
120 - 600 |
70 |
48 |
Hungary |
150 - 300 |
30 |
99 |
Uruguay |
120 - 600 |
70 |
49 |
India |
150 - 300 |
35 |
100 |
USA |
152 - 274 |
31.5 |
50 |
Indonesia |
150 - 300 |
30 |
101 |
Venezuela |
120 - 600 |
70 |
51 |
Ireland (Southern Ireland) |
120 - 600 |
70 |
|
|
|
|
* Hàng nhẹ: Là hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3 (tương đương với trên 6000 cm3/kg), khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:
Khối lượng quy đổi (kg) = Chiều dài x chiều rộng x chiều cao (cm)/6000
- Kích thước: Kích thước thông thường đối với bưu gửi EMS là bất kỳ chiều nào của bưu gửi cũng không vượt quá 1,5m và tổng chiều dài cộng với chu vi lớn nhất (không đo theo chiều dài đã đo) không vượt quá 3m.
Dịch vụ EMS quốc tế hiện đang cung cấp đi trên 101 quốc gia và vùng lãnh thổ khắp thế giới.
Xem chi tiết chỉ tiêu thời gian dịch vụ tại đây
- Dịch vụ Phát ngày hôm sau (EMS NDD) đi Hàn Quốc, Đài Loan: là dịch vụ chấp nhận bưu gửi có nội dung là tài liệu ngày hôm trước phát ngày hôm sau tại Hàn Quốc và Đài Loan
Dịch vụ |
Phạm vi chấp nhận tại VN |
Phạm vi phát tại nước phát |
EMS NDD đi Đài Loan |
Phía Bắc bao gồm các tỉnh/ TP: Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương. Phía Nam: TP. Hồ Chí Minh. |
Taipei City (100 - 116); Banqiao Dist (220); Xizhi Dist (221); Xindi-an Dist (231); Yonghe Dist (234); Zhonghe Dist (235); Tucheng Dist (236); Sanchong Dist (241); Xinzhuang Dist (242); Luzhou Dist (247); Wugu Dist (248); Hsinchu City (300); Zhongli Dist (320); Pingzhen Dist (324); Taoyuan City (330) |
EMS NDD đi Hàn Quốc |
Phía Bắc bao gồm bưu điên các tỉnh/TP: Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Hải Phòng, Thanh Hóa, Thái Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Nam Định, Ninh Bình, Bắc Cạn, Tuyên Quang. Phía Nam bao gồm bưu điện các tỉnh/TP: TP. Hồ Chí Minh, Đắc Lắc, Đồng Tháp, Trà Vinh, Cần Thơ, An Giang, Bình Dương, Vũng Tàu, Đồng Nai, Hậu Giang. |
Trong thành phố Seoul mã postcode từ 01000-09999 |
- Dịch vụ thu cước chuyển phát nơi người nhận (EMS COD): là dịch vụ thu hộ tiền cước chuyển phát bưu gửi EMS khi phát bưu gửi cho người nhận tại Hàn Quốc
Lưu ý: Người gửi tại Việt Nam cần ký kết hợp đồng với các đại lý cung cấp dịch vụ EMS (BĐT/ TP) để có thể sử dụng được dịch vụ này
Xem chi tiết bảng cước công bố dịch vụ tại đây
- Không chứa các vật phẩm, hàng hóa cấm gửi theo quy định của Việt Nam và của nước nhận.
- Có đầy đủ những giấy tờ cần thiết theo quy định của Việt Nam để đảm bảo hàng được xuất đi và giấy tờ cần thiết theo quy định của nước nhận để hàng được nhập khẩu đối với một số mặt hàng gửi có điểu kiện.
- Có đầy đủ những giấy tờ cần thiết theo quy định của Hàng không nếu mặt hàng là Bột, Lỏng (Cấm gửi các mặt hàng là pin hoặc chứa pin) – Thực hiện theo các quy định cụ thể tại văn bản số 6877NVCL ngày 25/10/2018 của TCT CPN BĐ - CTCP
- Có đầy đủ thông tin liên quan đến bưu gửi (họ tên, địa chỉ người gửi, người nhận, nội dung, trị giá bưu gửi, loại dịch vụ, dịch vụ cộng thêm, dịch vụ đặc biệt), được điền vào các ấn phẩm dịch vụ, bản kê liên quan.
- Đã thanh toán đủ cước dịch vụ, trừ trường hợp có thỏa thuận/ hợp đồng khác giữa Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ và khách hàng.
- Được đóng gói theo quy định của pháp luật và Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ.
- Bưu gửi được chấp nhận tại các Bưu cục cung cấp dịch vụ, tại địa chỉ của người gửi hoặc tại địa điểm khác theo thỏa thuận giữa Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ và khách hàng.
- Cung cấp số điện thoại cá nhân của người nhận là bắt buộc đối với một số nước thực hiện theo các quy định cụ thể tại văn bản số 6877NVCL ngày 25/10/2018 của TCT CPN BĐ - CTCP
a. Khiếu nại:
- Thời hạn chấp nhận khiếu nại:
+ 06 tháng kể từ ngày kết thúc thời gian toàn trình của bưu gửi đối với khiếu nại về việc mất bưu gửi, chuyển phát bưu gửi chậm so với thời gian toàn trình đã công bố.
+ 01 tháng kể từ ngày bưu gửi được phát cho người nhận đối với khiếu nại về việc bưu gửi bị suy suyển, hư hỏng, về giá cước và các nội dung khác có liên quan trực tiếp đến bưu gửi.
- Điều kiện chấp nhận khiếu nại:
+ Chỉ chấp nhận khiếu nại tại những bưu cục có mở dịch vụ EMS
+ Chỉ chấp nhận khiếu nại sau khi kết thúc chỉ tiêu thời gian toàn trình
b. Bồi thường:
- Nguyên tắc bồi thường:
+ Đối với bưu gửi EMS gửi từ Việt Nam đi quốc tế: Tổng Công ty chuyển phát nhanh Bưu điện - CTCP chỉ bồi thường cho người gửi hoặc người được người gửi uỷ quyền đang ở tại Việt Nam.
+ Đối với bưu gửi EMS quốc tế đến Việt Nam: việc bồi thường được thực hiện theo Điều ước quốc tế mà Tổng Công ty chuyển phát nhanh Bưu điện - CTCP tham gia ký kết và thoả thuận song phương giữa Bưu chính hai nước.
- Mức bồi thường:
+ Trường hợp bưu gửi phát chậm so với thời gian toàn trình: Hoàn lại cước đã thu khi chấp nhận bưu gửi.
+ Trường hợp bị mất, hư hại một phần:
Trọng lượng |
Bưu gửi EMS là tài liệu |
Bưu gửi EMS là hàng hóa |
Mỗi 500gr hoặc phần lẻ được tính bằng 500gr |
200.000 VNĐ |
200.000 VNĐ |
+ Trường hợp bưu gửi bị mất, hư hại hoàn toàn: Hoàn lại cước đã thu khi chấp nhận cộng với số tiền bồi thường theo nấc trọng lượng thực tế gửi đi theo mức tối đa cho mỗi bưu gửi EMS như sau:
Trọng lượng |
Bưu gửi EMS là tài liệu |
Bưu gửi EMS là hàng hóa |
Mỗi 500gr hoặc phần lẻ được tính bằng 500gr |
200.000 VNĐ |
200.000 VNĐ |
Tối thiểu cho mỗi bưu gửi |
1.000.000 VNĐ |
1.000.000 VNĐ |
Tối đa cho mỗi bưu gửi |
|
4.300.000 VNĐ |
+ Trường hợp bưu gửi bị chuyển hoàn sai do lỗi của Bưu điện: miễn cước chuyển hoàn và bồi thường cước đã thu khi chấp nhận bưu gửi.
Nguồn tin: Bưu điện Việt Nam
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn