Cước hẹn giờ:
2.1 Bảng cước chưa thuế VAT:
Nấc trọng lượng | Nội thành |
Đến 2.000gr | 40.000 |
Mỗi nấc 500gr tiếp theo | 5.454 |
2.2 Bảng cước đã có thuế VAT:
Nấc trọng lượng | Nội thành |
Đến 2.000gr | 44.000 |
Mỗi nấc 500gr tiếp theo | 6.000 |
V. Cước chuyển phát nhanh hàng chất lỏng (không bị cấm), thực phẩm, Vacxin:
- Đối với lô hàng có trọng lượng đến 01 kg: cước phí 90.000 đồng/lô hàng/1kg
(từ 01 kg trở lên: cước phí = 90.000 đồng + 18.000 đồng cho mỗi kg tiếp theo)
- Gửi kèm theo chứng từ hợp pháp của lô hàng gửi.
VI. Cước phí đóng gói bưu kiện:
Kích thước hàng hoá dễ vỡ | Kích thước ≥100cm |
Dài, rộng, cao < 30cm : cước phí 20.000 đồng | Đóng thùng bằng gỗ hoặc xốp theo thoả thuận |
30 cm ≤ dài, rộng, cao ≤ 50 cm: cước phí 30.000 đồng | |
Dài, rộng, cao > 50cm: cước phí 50.000 đồng |
(Giá chưa bao gồm thuế VAT và phụ phí)
Ghi chú:
- Hàng cồng kềnh chuyển bằng đường hàng không: (theo Vietnam Airlines)
Cách tính: Số đo (cm) Dài x Rộng x Cao ÷ 6.000 = Trọng lượng Kg
- Hàng cồng kềnh chuyển bằng đường bộ:
Cách tính: Số đo (m) Dài x Rộng x Cao x 300 = Trọng lượng Kg
Tác giả bài viết: Thangdbpost
Nguồn tin: DienBienPost
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn